PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 6 - TOÁN SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 6 - TOÁN SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
LỚP 3 - MÔN TOÁN - CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Tài liệu tham khảo hỗ trợ phụ huynh dạy con học tại nhà)
Học kỳ 1 - Tuần 6
PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 5 - TOÁN SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 4 - TOÁN SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 3 - TOÁN SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHIẾU ÔN TẬP TUẦN 2 - TOÁN SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. ..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là:
- 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
- 12 : 3 B. 12 : 6 C. 42 : 7 D. 40 : 8
Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là:
- 49 B. 72 C. 63 D. 36
Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4 số bị chia là:
- 36 B. 9 C. 4 D. 36, 9
Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5 có kết quả là:
- 14 B. 9 C. 8 D. 15
Câu 6: Cho ... x 6 = 8 x 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
Câu 7: Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = ……
Kết quả của phép tính là…..
Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, ……, …….. Hai số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là:
- 54, 60 B. 54, 62, C. 54, 63 D. 48, 56
II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhẩm:
45 : 9 = ............. 15 : 5 = ............. 18 : 9 = ............. | 81 : 9 = ............. 36 : 9 = ............. 48 : 8 = ............. |
| 24 : 8 = ............. 20 : 5 = ............. 56 : 7 = ............. |
Bài 2. Tính:
24 : 6 + 36 = …………………………… 18 : 9 + 228 = ……………………………
373 - 90 : 9 = …………………………… 152 - 64 : 8 = ……………………………
Bài 3 : Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Tìm số bị chia, biết số chia và thương đều là 7.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cô giáo có 56 quyển vở, cô thưởng cho 3 bạn, mỗi bạn 9 quyển.
- Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở?
- Cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một phần mấy?